Thông Tin Giá Cả Thị Trường Hà Nội Mới Nhất

(Xem 30,492)

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cả Thị Trường Hà Nội mới nhất ngày 24/09/2020 trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cả Thị Trường Hà Nội để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giá cả thị trường hôm nay 24/9: Rau củ quả giá tốt

Rau củ quả giá tốt

VinMart: Bơ sáp chỉ 26.900 đồng/kg; táo Ruby Star PG size 100-110 chỉ 53.900 đồng/kg; cam ruột vàng Úc 59.900 đồng/kg; kiwi xanh New Zealand còn 89.000 đồng/kg,...

Farmers' Market: Bơ booth Daklak giá chỉ 39.500 đồng/kg; cam sành loại 1 Bình Dương có giá 39.000 đồng/kg; dừa tươi Bến Tre còn 29.000 đồng/3 trái; măng cụt Thái chỉ 59.000 đồng/kg,...

Co.opMart: Lên kệ rau dền gói 500gr và bí đao Co.opMart giảm 20%; bưởi năm roi giảm 15%; nắm mỡ nâu Co.op Finest 200gr còn 49.900 đồng,...

Lên kệ bánh ngọt với giá ưu đãi

Lotte Mart: Bánh Donut socola 50gr chỉ 8.000 đồng/cái; bánh sữa phô mai 200gr giá còn 19.900 đồng/cái; bánh Pastry cam 90gr có giá 15.900 đồng; onigiri gap lứt gà teriyaki chỉ 8.000 đồng/phần,...

Big C: Lô 6 bánh su kem sô-cô-la 25gr chỉ 13.500 đồng/lô; bông lan mứt dâu 359gr giá chỉ 25.000 đồng/bánh,...

Bách Hoá Xanh: Bánh quy bơ O&T Royal Danish hộp 110gr chỉ 19.000 đồng; bánh quy hạt socola yến mạch Cosy Double Choco gói 80gr chỉ 11.000 đồng; bánh phủ socola trắng Richy Peppie gói 216gr chỉ 17.000 đồng; bánh socola kem Choco PN gói 216gr (12 cái) chỉ 18.000 đồng,...

Giảm giá nhiều mặt hàng tươi sống

Big C: Gà kiến chỉ 132.900 đồng/kg; giò sống CP còn 29.900 đồng/gói 200gr; cánh gà giá còn 77.000 đồng/kg; tàu hũ trứng được bán với giá 9.900 đồng/gói 220gr,...

King Of Beef: Thăn vai bò hotpot giảm còn 381.000 đồng/kg; ba chỉ bò hotpot giá khuyến mãi còn 339.000 đồng/kg; gà tre thả vườn chỉ 249.000 đồng/kg; bò tơ cuộn được bán với giá 299.000 đồng/kg tặng rau rừng,...

Co.opMart: Mình cá thu, thịt vai heo, thịt đùi heo, thịt đùi tẩm ướp,... giảm 15% giá thành.

Dầu ăn, nước chấm lên kệ với giá tốt

Big C: Dầu đậu nành Tường An 2L giảm còn 73.300 đồng/bình; nước mắm Chin-su mặn mà 35 độ 500ml chỉ 54.800 đồng/chai; nước tương đậu nành Maggi được bán với giá 20.200 đồng/chai; tương ớt Chin-su 250gr còn 10.900 đồng/chai,...

VinMart: Dầu hướng dương Organic cao cấp RICCO 1L giá ưu đãi còn 38.900 đồng/chai; dầu đậu nành Meizian 2L được bán với giá 66.500 đồng/chai,...

LotteMart: Dầu ăn Neptune Light 2L chỉ 77.000 đồng/chai; sốt Aji-Mayo 130gr còn 15.100 đồng/tuýp; nước mắm Hồng Hạnh cốt nhĩ 40N chai 600ml còn 60.900 đồng; hạt nêm Tam Bảo vị nấm Neptune 380gr chỉ 32.100 đồng (mua 1 tặng 1),...

Nguồn tham khảo:

  • Giá cả thị trường https://vietnambiz.vn/hang-hoa.htm
  • Giá thịt lợn https://vietnambiz.vn/gia-thit-heo.html
  • Giá cả thị trường hôm nay https://vietnammoi.vn/chu-de/gia-ca-thi-truong-hom-nay-1243.htm
  • Giá thịt bò https://vietnammoi.vn/gia-thit-bo-hom-nay.html

Giá vàng

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 03:52 ngày 25/09/2020, tỷ giá vàng trong nước được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

  • Giá vàng SJC 1 lượng, 10 lượng mua vào 54,450,000 đ/lượng và bán ra 55,000,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 5 chỉ mua vào 54,450,000 đ/lượng và bán ra 55,020,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân mua vào 54,450,000 đ/lượng và bán ra 55,030,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 52,600,000 đ/lượng và bán ra 53,200,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 52,600,000 đ/lượng và bán ra 53,300,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99.99% (24K) mua vào 52,200,000 đ/lượng và bán ra 53,000,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99% (24K) mua vào 51,175,000 đ/lượng và bán ra 52,475,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 68% (16K) mua vào 33,894,000 đ/lượng và bán ra 36,194,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 41.7% (10K) mua vào 19,953,000 đ/lượng và bán ra 22,253,000 đ/lượng

Tỷ giá ngoại tệ

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 04:39 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,986 VND/ AUD và bán ra 16,653 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,147 VND/ AUD và bán ra 16,653 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,900 VND/ CAD và bán ra 17,606 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,071 VND/ CAD và bán ra 17,606 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,527 VND/ CHF và bán ra 25,551 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,775 VND/ CHF và bán ra 25,551 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,337 VND/ CNY và bán ra 3,477 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,371 VND/ CNY và bán ra 3,477 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,705 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,571 VND/ DKK và bán ra 3,705 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,383 VND/ EUR và bán ra 27,729 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,650 VND/ EUR và bán ra 27,729 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 28,773 VND/ GBP và bán ra 29,974 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,063 VND/ GBP và bán ra 29,974 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,917 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,947 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.8 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.5 VND/ INR và bán ra 326.8 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.1 VND/ JPY và bán ra 224.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 224.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.16 VND/ KRW và bán ra 20.90 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.07 VND/ KRW và bán ra 20.90 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,551 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,509 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,496 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,396 VND/ NOK và bán ra 2,496 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 336.6 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 302.1 VND/ RUB và bán ra 336.6 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,168 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,630 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,525 VND/ SEK và bán ra 2,630 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,480 VND/ SGD và bán ra 17,168 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,647 VND/ SGD và bán ra 17,168 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 649.1 VND/ THB và bán ra 748.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 721.3 VND/ THB và bán ra 748.4 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,070 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Giá xăng dầu

Khảo sát lúc 04:39 ngày 25/09 trên website Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - Petrolimex (https://www.petrolimex.com.vn), giá từng loại xăng dầu niêm yết cụ thể ở các mức như sau:

  • Xăng RON 95-IV tại vùng 1 bán với giá 15.080 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 15.380 đ/lít
  • Xăng RON 95-III tại vùng 1 bán với giá 14.980 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 15.270 đ/lít
  • E5 RON 92-II tại vùng 1 bán với giá 14.260 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 14.540 đ/lít
  • DO 0,001S-V tại vùng 1 bán với giá 11.910 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 12.140 đ/lít
  • DO 0,05S-II tại vùng 1 bán với giá 11.510 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 11.740 đ/lít
  • Dầu hỏa tại vùng 1 bán với giá 9.590 đ/lít, tại vùng 2 bán với giá 9.780 đ/lít

Giá cà phê

Tại thị trường cà phê hạt nhân xô trong nước, ghi nhận thời điểm lúc 04:39 ngày 25/09/2020 trên website Tin Tây Nguyên (https://tintaynguyen.com), giá tại từng khu vực được cập nhật mới nhất như sau:

    Giá tiêu

    Khảo sát thời điểm lúc 04:39 ngày 25/09/2020 trên website Tin Tây Nguyên (https://tintaynguyen.com), giá tiêu tại từng khu vực được cập nhật mới nhất như sau:

      Giá xe máy

      Theo khảo sát lúc 04:39 ngày 25/09/2020, giá xe máy ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và Yamaha được niêm yết như sau, giá bán lẻ thực tế tại Head thường cao hơn giá niêm yết nên bạn cần tham khảo đúng Head khu vực gần nhất, giá đại lý bao giấy là giá đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ, phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

      Giá xe máy Honda

      • Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 29.900.000 đ (giá đại lý bao giấy 34.700.000 đ)
      • Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) có giá bán đề xuất là 30.790.000 đ (giá đại lý bao giấy 35.700.000 đ)
      • Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) có giá bán đề xuất là 31.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 36.700.000 đ)
      • Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn  có giá bán đề xuất là 41.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.000.000 đ)
      • Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 42.390.000 đ (giá đại lý bao giấy 49.500.000 đ)
      • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 60.500.000 đ)
      • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt  có giá bán đề xuất là 56.390.000 đ (giá đại lý bao giấy 62.500.000 đ)
      • Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) có giá bán đề xuất là 38.290.000 đ (giá đại lý bao giấy 42.500.000 đ)
      • Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) có giá bán đề xuất là 40.290.000 đ (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đ)
      • Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ có giá bán đề xuất là 41.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.200.000 đ)
      • Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS có giá bán đề xuất là 53.890.000 đ (giá đại lý bao giấy 66.500.000 đ)
      • Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang ABS có giá bán đề xuất là 57.890.000 đ (giá đại lý bao giấy 74.500.000 đ)
      • Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính  có giá bán đề xuất là 58.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 76.000.000 đ)
      • Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) có giá bán đề xuất là 70.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 76.000.000 đ)
      • Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 56.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 61.500.000 đ)
      • Giá xe PCX Hybrid 150  có giá bán đề xuất là 89.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 94.500.000  đ)
      • Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 có giá bán đề xuất là 70.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 85.000.000 đ)
      • Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 có giá bán đề xuất là 78.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 95.500.000 đ)
      • Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 có giá bán đề xuất là 87.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 102.000.000 đ)
      • Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 có giá bán đề xuất là 95.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 118.000.000 đ)
      • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 276.500.000 đ (giá đại lý bao giấy 288.500.000 đ)
      • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Xám) có giá bán đề xuất là 279.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 290.500.000 đ)
      • Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) có giá bán đề xuất là 17.790.000 đ (giá đại lý bao giấy 21.500.000 đ)
      • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 25.500.000 đ)
      • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 26.500.000 đ)
      • Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 28.500.000 đ)
      • Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 22.000.000 đ)
      • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 23.000.000 đ)
      • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21.300.000 đ (giá đại lý bao giấy 24.000.000 đ)
      • Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 34.500.000 đ)
      • Giá xe Future Fi bản vành đúc có giá bán đề xuất là 31.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 36.000.000 đ)
      • Giá xe Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 89.000.000 đ)
      • Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) có giá bán đề xuất là 45.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 44.000.000 đ)
      • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) có giá bán đề xuất là 48.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đ)
      • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ  có giá bán đề xuất là 49.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đ)
      • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đường đua  có giá bán đề xuất là 49.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đ)
      • Giá xe MSX 125  có giá bán đề xuất là 49.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 56.500.000 đ)
      • Giá xe Mokey  có giá bán đề xuất là 84.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 84.000.000 đ)
      • Giá xe Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 129.000.000 đ)
      • Giá xe CB150R có giá bán đề xuất là 105.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 109.000.000 đ)
      • Giá xe CB300R có giá bán đề xuất là 140.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 145.000.000 đ)

      Giá xe máy Yamaha

      • Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) có giá bán đề xuất là 41.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.500.000 đ)
      • Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) có giá bán đề xuất là 43.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 42.500.000 đ)
      • Giá xe Grande Hydrid 2020  có giá bán đề xuất là 49.500.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.500.000 đ)
      • Giá xe Grande Hydrid 2020 Kỷ niệm 20 năm có giá bán đề xuất là 50.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 49.000.000 đ)
      • Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) có giá bán đề xuất là 34.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 32.500.000 đ)
      • Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) có giá bán đề xuất là 36.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
      • Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 32.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
      • Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 38.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 39.000.000 đ)
      • Giá xe Latte 125  có giá bán đề xuất là 37.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 37.500.000 đ)
      • Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 27.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 27.500.000 đ)
      • Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) có giá bán đề xuất là 29.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 29.700.000 đ)
      • Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) có giá bán đề xuất là 31.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 31.000.000 đ)
      • Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) có giá bán đề xuất là 31.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 31.500.000 đ)
      • Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) có giá bán đề xuất là 40.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.000.000 đ)
      • Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt có giá bán đề xuất là 41.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.500.000 đ)
      • Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) có giá bán đề xuất là 46.240.000 đ (giá đại lý bao giấy 43.500.000 đ)
      • Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) có giá bán đề xuất là 52.240.000 đ (giá đại lý bao giấy 50.500.000 đ)
      • Giá xe NVX 155 Camo ABS  có giá bán đề xuất là 52.740.000 đ (giá đại lý bao giấy 51.000.000 đ)
      • Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn  (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) có giá bán đề xuất là 32.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
      • Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) có giá bán đề xuất là 38.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 39.000.000 đ)
      • Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 29.400.000 đ (giá đại lý bao giấy  29.000.000 đ)
      • Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) có giá bán đề xuất là 30.000.000 đ (giá đại lý bao giấy  29.500.000 đ)
      • Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) có giá bán đề xuất là 18.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 18.500.000 đ)
      • Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) có giá bán đề xuất là 19.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 19.500.000 đ)
      • Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 21.300.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.800.000 đ)
      • Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) có giá bán đề xuất là 20.340.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.000.000 đ)
      • Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) có giá bán đề xuất là 21.340.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.700.000 đ)
      • Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) có giá bán đề xuất là 23.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 22.800.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 RC 2020 có giá bán đề xuất là 46.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.000.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 GP 2020 có giá bán đề xuất là 47.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.000.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 Movistar 2020 có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.000.000 đ)
      • Giá xe Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.500.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 Doxou 2020 có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.500.000 đ)
      • Giá xe Exciter 150 bản Monster Energy có giá bán đề xuất là 48.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đ)
      • Giá xe MT-15 có giá bán đề xuất là 78.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 77.800.000 đ)
      • Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) có giá bán đề xuất là  72.900.000 đ (giá đại lý bao giấy 72.600.000 đ)
      • Giá xe Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 79.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 78.700.000 đ)
      • Giá xe Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 139.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 138.000.000 đ)
      • Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) có giá bán đề xuất là 139.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 138.000.000 đ)

      Bạn đang xem bài viết Giá Cả Thị Trường Hà Nội trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!