Thông Tin Tỷ Giá Đô Bán Ra Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô Bán Ra mới nhất ngày 22/09/2020 trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô Bán Ra để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 28,512 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 22/9: Sụt giảm mạnh

Khảo sát lúc 10h30:

Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 165 đồng và giá bán 174 đồng.

Tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 220 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 26.943 - 27.968 VND/EUR.

BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 230 đồng còn mức giảm tại chiều bán là 240 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.

Techcombank giảm giá chiều mua euro 230 đồng và giảm giá chiều bán 233 đồng xuống mua - bán ở mức là 26.744 - 27.955 VND/EUR.

Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua - bán là 27.003 - 27.471 VND/EUR, tương ứng mức giảm 204 đồng cho chiều mua và 208 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 215 đồng cho chiều mua và 223 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 27.061 - 27.615 VND/EUR.

HSBC hiện cũng điều chỉnh giảm 189 đồng cho chiều mua và 196 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, giao dịch mua - bán được áp dụng ở mức là 26.735 - 27.700 VND/EUR.

Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.627 - 27.061 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.471 - 27.985 VND/EUR trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Trên thị trường chợ đen, đồng euro đồng loạt giảm 170 đồng cho cả hai chiều mua - bán xuống mức là 27.250 - 27.350 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 21:44 ngày 22/09/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,200 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,170 VND/USD và bán ra ở mức 23,200 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 21:44, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,469 VND/ AUD và bán ra 17,157 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,635 VND/ AUD và bán ra 17,157 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,106 VND/ CAD và bán ra 17,821 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,279 VND/ CAD và bán ra 17,821 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,775 VND/ CHF và bán ra 25,809 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,025 VND/ CHF và bán ra 25,809 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,357 VND/ CNY và bán ra 3,498 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,391 VND/ CNY và bán ra 3,498 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,741 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,606 VND/ DKK và bán ra 3,741 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,627 VND/ EUR và bán ra 27,985 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,896 VND/ EUR và bán ra 27,985 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,271 VND/ GBP và bán ra 30,493 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,567 VND/ GBP và bán ra 30,493 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.9 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.3 VND/ JPY và bán ra 226.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 226.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.11 VND/ KRW và bán ra 20.82 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.01 VND/ KRW và bán ra 20.82 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,662 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,692 VND/ KWD và bán ra 78,662 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,662 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,545 VND/ MYR và bán ra 5,662 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,611 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,507 VND/ NOK và bán ra 2,611 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 342.9 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 307.7 VND/ RUB và bán ra 342.9 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,407 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,165 VND/ SAR và bán ra 6,407 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,575 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,617 VND/ SGD và bán ra 17,311 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,785 VND/ SGD và bán ra 17,311 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 657.2 VND/ THB và bán ra 757.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.2 VND/ THB và bán ra 757.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,467 VND/ AUD và bán ra 16,830 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,574 VND/ AUD và bán ra 16,830 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,190 VND/ CAD và bán ra 17,525 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,293 VND/ CAD và bán ra 17,525 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,143 VND/ CHF và bán ra 25,481 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,969 VND/ EUR và bán ra 27,441 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,077 VND/ EUR và bán ra 27,441 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,483 VND/ GBP và bán ra 29,878 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,010 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.8 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.9 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,314 VND/ NZD và bán ra 15,551 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,786 VND/ SGD và bán ra 17,123 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,896 VND/ SGD và bán ra 17,123 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 734.0 VND/ THB và bán ra 752.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,344 VND/ AUD và bán ra 16,901 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,442 VND/ AUD và bán ra 16,901 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,058 VND/ CAD và bán ra 17,616 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,161 VND/ CAD và bán ra 17,616 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,849 VND/ CHF và bán ra 25,635 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,999 VND/ CHF và bán ra 25,635 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,460 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,365 VND/ CNY và bán ra 3,460 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,708 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,607 VND/ DKK và bán ra 3,708 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,765 VND/ EUR và bán ra 27,838 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,838 VND/ EUR và bán ra 27,838 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,115 VND/ GBP và bán ra 29,784 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,290 VND/ GBP và bán ra 29,784 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.7 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.0 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.85 VND/ KRW và bán ra 21.72 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.72 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.780 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.340 VND/ LAK và bán ra 2.780 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,253 VND/ MYR và bán ra 5,741 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,741 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,517 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,446 VND/ NOK và bán ra 2,517 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,188 VND/ NZD và bán ra 15,574 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,280 VND/ NZD và bán ra 15,574 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 274.0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,649 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,575 VND/ SEK và bán ra 2,649 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,681 VND/ SGD và bán ra 17,213 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,782 VND/ SGD và bán ra 17,213 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 699.6 VND/ THB và bán ra 768.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 706.6 VND/ THB và bán ra 768.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 723.1 VND/ TWD và bán ra 818.2 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 818.2 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,503 VND/ AUD và bán ra 17,103 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,633 VND/ AUD và bán ra 17,103 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,192 VND/ CAD và bán ra 17,779 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,308 VND/ CAD và bán ra 17,779 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,026 VND/ CHF và bán ra 25,631 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,131 VND/ CHF và bán ra 25,631 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,455 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,380 VND/ CNY và bán ra 3,455 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,741 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,611 VND/ DKK và bán ra 3,741 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,917 VND/ EUR và bán ra 27,942 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,932 VND/ EUR và bán ra 27,942 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,331 VND/ GBP và bán ra 30,341 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,381 VND/ GBP và bán ra 30,341 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,951 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.9 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.4 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.18 VND/ KRW và bán ra 21.78 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.98 VND/ KRW và bán ra 21.78 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.790 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.340 VND/ LAK và bán ra 2.790 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,530 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,450 VND/ NOK và bán ra 2,530 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,275 VND/ NZD và bán ra 15,645 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,358 VND/ NZD và bán ra 15,645 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,643 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,593 VND/ SEK và bán ra 2,643 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,669 VND/ SGD và bán ra 17,219 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,719 VND/ SGD và bán ra 17,219 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 686.3 VND/ THB và bán ra 754.3 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.7 VND/ THB và bán ra 754.3 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,043 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,093 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,234 VND/ AUD và bán ra 17,058 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,456 VND/ AUD và bán ra 17,058 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,988 VND/ CAD và bán ra 17,765 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,164 VND/ CAD và bán ra 17,765 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,807 VND/ CHF và bán ra 25,667 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,064 VND/ CHF và bán ra 25,667 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,486 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,356 VND/ CNY và bán ra 3,486 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,714 VND/ EUR và bán ra 27,921 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,921 VND/ EUR và bán ra 27,921 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,097 VND/ GBP và bán ra 30,216 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,311 VND/ GBP và bán ra 30,216 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 227.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.2 VND/ JPY và bán ra 227.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,688 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,534 VND/ MYR và bán ra 5,688 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,663 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,748 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 709.0 VND/ THB và bán ra 774.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 719.0 VND/ THB và bán ra 774.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,073 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,093 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,476 VND/ AUD và bán ra 17,082 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,576 VND/ AUD và bán ra 16,982 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,186 VND/ CAD và bán ra 17,693 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,286 VND/ CAD và bán ra 17,493 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,113 VND/ CHF và bán ra 25,618 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,213 VND/ CHF và bán ra 25,468 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,342 VND/ CNY và bán ra 3,513 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,601 VND/ DKK và bán ra 3,876 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,900 VND/ EUR và bán ra 27,578 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,950 VND/ EUR và bán ra 27,428 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,446 VND/ GBP và bán ra 29,951 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,546 VND/ GBP và bán ra 29,751 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,899 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.1 VND/ JPY và bán ra 225.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.6 VND/ JPY và bán ra 224.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,404 VND/ MYR và bán ra 5,879 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,554 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,222 VND/ NZD và bán ra 15,633 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 500.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,783 VND/ SGD và bán ra 17,186 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,883 VND/ SGD và bán ra 17,086 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 803.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 713.0 VND/ THB và bán ra 798.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,077 VND/ USD và bán ra 23,289 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,259 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,434 VND/ AUD và bán ra 16,901 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,500 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,207 VND/ CAD và bán ra 17,553 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,246 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,953 VND/ CHF và bán ra 25,562 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,053 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,939 VND/ EUR và bán ra 27,530 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,007 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,293 VND/ GBP và bán ra 29,930 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,470 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,942 VND/ HKD và bán ra 3,022 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,954 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 223.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.5 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 20.89 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.03 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,634 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,220 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,779 VND/ SGD và bán ra 17,144 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,847 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 756.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 718.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,540 VND/ AUD và bán ra 16,940 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,590 VND/ AUD và bán ra 16,940 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,270 VND/ CAD và bán ra 17,620 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,340 VND/ CAD và bán ra 17,620 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,940 VND/ CHF và bán ra 25,810 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,090 VND/ CHF và bán ra 25,810 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,050 VND/ EUR và bán ra 27,510 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,130 VND/ EUR và bán ra 27,510 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,450 VND/ GBP và bán ra 29,940 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,570 VND/ GBP và bán ra 29,940 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.6 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.3 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.80 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.70 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,670 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,360 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,870 VND/ SGD và bán ra 17,200 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,890 VND/ SGD và bán ra 17,300 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,540 VND/ AUD và bán ra 16,830 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,600 VND/ AUD và bán ra 16,820 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,220 VND/ CAD và bán ra 17,540 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,300 VND/ CAD và bán ra 17,530 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,090 VND/ CHF và bán ra 25,450 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,920 VND/ EUR và bán ra 27,400 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,020 VND/ EUR và bán ra 27,390 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,350 VND/ GBP và bán ra 29,860 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,460 VND/ GBP và bán ra 29,850 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.8 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.2 VND/ JPY và bán ra 223.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,350 VND/ NZD và bán ra 15,690 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,740 VND/ SGD và bán ra 17,110 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,890 VND/ SGD và bán ra 17,110 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 660.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,240 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,240 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 21:44 ngày 22/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,365 VND/ AUD và bán ra 17,453 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,530 VND/ AUD và bán ra 17,453 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,016 VND/ CAD và bán ra 17,813 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,188 VND/ CAD và bán ra 17,813 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,869 VND/ CHF và bán ra 25,782 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,120 VND/ CHF và bán ra 25,782 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,507 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,352 VND/ CNY và bán ra 3,507 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,832 VND/ EUR và bán ra 27,955 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,967 VND/ EUR và bán ra 27,955 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,230 VND/ GBP và bán ra 30,263 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,377 VND/ GBP và bán ra 30,263 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.0 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,100 VND/ NZD và bán ra 15,804 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,253 VND/ NZD và bán ra 15,804 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 386.2 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 280.1 VND/ RUB và bán ra 386.2 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,602 VND/ SGD và bán ra 17,344 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,770 VND/ SGD và bán ra 17,344 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô Bán Ra trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!