Thông Tin Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng Nông Nghiệp Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng Nông Nghiệp mới nhất ngày 28/09/2020 trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng Nông Nghiệp để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 21,582 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 28/9: Giảm mạnh

Khảo sát lúc 11h00:

Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 95 đồng và giá bán 100 đồng.

Tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 25 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 26.652 - 27.677 VND/EUR.

BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 128 đồng còn mức giảm tại chiều bán là 133 đồng so với mức ghi nhận cuối tuần trước.

Techcombank giảm giá chiều mua euro 22 đồng và giảm giá chiều bán 20 đồng xuống mua - bán ở mức là 26.458 - 27.665 VND/EUR.

Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua - bán là 26.693 - 27.156 VND/EUR, tương ứng mức giảm 127 đồng cho chiều mua và 128 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 14 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.758 - 27.320 VND/EUR.

HSBC hiện giữ nguyên giá euro cho cả hai chiều. Do đó, giao dịch mua - bán tiếp tục được áp dụng ở mức là 26.518 - 27.475 VND/EUR.

Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.257 - 26.758 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.156 - 27.677 VND/EU

Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Trên thị trường chợ đen, đồng euro đồng loạt tăng 30 đồng cho cả hai chiều mua - bán lên mức là 27.030 - 27.130 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 04:32 ngày 29/09/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,226 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,230 VND/USD và bán ra ở mức 23,280 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 04:32, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,897 VND/ AUD và bán ra 16,561 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,058 VND/ AUD và bán ra 16,561 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,879 VND/ CAD và bán ra 17,584 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,049 VND/ CAD và bán ra 17,584 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,337 VND/ CHF và bán ra 25,353 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,583 VND/ CHF và bán ra 25,353 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,331 VND/ CNY và bán ra 3,470 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,364 VND/ CNY và bán ra 3,470 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,686 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,553 VND/ DKK và bán ra 3,686 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,257 VND/ EUR và bán ra 27,596 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,522 VND/ EUR và bán ra 27,596 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 28,831 VND/ GBP và bán ra 30,036 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,123 VND/ GBP và bán ra 30,036 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,917 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,947 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.3 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.0 VND/ INR và bán ra 326.3 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 212.6 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.8 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.08 VND/ KRW và bán ra 20.80 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.98 VND/ KRW và bán ra 20.80 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,490 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,526 VND/ KWD và bán ra 78,490 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,509 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,472 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,373 VND/ NOK và bán ra 2,472 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 330.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 296.1 VND/ RUB và bán ra 330.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,168 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,591 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,487 VND/ SEK và bán ra 2,591 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,420 VND/ SGD và bán ra 17,106 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,586 VND/ SGD và bán ra 17,106 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 647.9 VND/ THB và bán ra 746.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 719.9 VND/ THB và bán ra 746.9 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,070 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,099 VND/ AUD và bán ra 16,455 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,204 VND/ AUD và bán ra 16,455 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,106 VND/ CAD và bán ra 17,440 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,209 VND/ CAD và bán ra 17,440 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,810 VND/ CHF và bán ra 25,143 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,689 VND/ EUR và bán ra 27,156 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,796 VND/ EUR và bán ra 27,156 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,414 VND/ GBP và bán ra 29,808 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,973 VND/ HKD và bán ra 3,013 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.4 VND/ JPY và bán ra 221.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.5 VND/ JPY và bán ra 221.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,067 VND/ NZD và bán ra 15,300 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,637 VND/ SGD và bán ra 16,971 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,746 VND/ SGD và bán ra 16,971 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 728.0 VND/ THB và bán ra 746.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,032 VND/ AUD và bán ra 16,580 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,129 VND/ AUD và bán ra 16,580 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,993 VND/ CAD và bán ra 17,550 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,096 VND/ CAD và bán ra 17,550 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,515 VND/ CHF và bán ra 25,298 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,663 VND/ CHF và bán ra 25,298 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,446 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,352 VND/ CNY và bán ra 3,446 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,673 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,572 VND/ DKK và bán ra 3,673 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,531 VND/ EUR và bán ra 27,596 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,602 VND/ EUR và bán ra 27,596 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,082 VND/ GBP và bán ra 29,753 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,257 VND/ GBP và bán ra 29,753 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,936 VND/ HKD và bán ra 3,028 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,957 VND/ HKD và bán ra 3,028 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.3 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.73 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.320 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,211 VND/ MYR và bán ra 5,697 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,697 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,460 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,392 VND/ NOK và bán ra 2,460 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,957 VND/ NZD và bán ra 15,339 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,047 VND/ NZD và bán ra 15,339 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 343.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 268.0 VND/ RUB và bán ra 343.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,580 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,508 VND/ SEK và bán ra 2,580 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,557 VND/ SGD và bán ra 17,086 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,657 VND/ SGD và bán ra 17,086 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 693.2 VND/ THB và bán ra 760.8 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 700.2 VND/ THB và bán ra 760.8 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 721.0 VND/ TWD và bán ra 815.9 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 815.9 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,122 VND/ AUD và bán ra 16,722 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,252 VND/ AUD và bán ra 16,722 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,111 VND/ CAD và bán ra 17,698 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,227 VND/ CAD và bán ra 17,698 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,736 VND/ CHF và bán ra 25,341 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,841 VND/ CHF và bán ra 25,341 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,439 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,364 VND/ CNY và bán ra 3,439 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,712 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,582 VND/ DKK và bán ra 3,712 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,721 VND/ EUR và bán ra 27,746 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,736 VND/ EUR và bán ra 27,746 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,510 VND/ GBP và bán ra 30,520 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,560 VND/ GBP và bán ra 30,520 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,947 VND/ HKD và bán ra 3,067 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,952 VND/ HKD và bán ra 3,067 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.2 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.7 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.01 VND/ KRW và bán ra 21.61 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.81 VND/ KRW và bán ra 21.61 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.770 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.320 VND/ LAK và bán ra 2.770 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,478 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,398 VND/ NOK và bán ra 2,478 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,004 VND/ NZD và bán ra 15,374 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,087 VND/ NZD và bán ra 15,374 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,585 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,535 VND/ SEK và bán ra 2,585 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,533 VND/ SGD và bán ra 17,083 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,583 VND/ SGD và bán ra 17,083 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 678.4 VND/ THB và bán ra 746.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 722.8 VND/ THB và bán ra 746.4 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,051 VND/ USD và bán ra 23,276 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,096 VND/ USD và bán ra 23,276 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,870 VND/ AUD và bán ra 16,687 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,085 VND/ AUD và bán ra 16,687 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,895 VND/ CAD và bán ra 17,669 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,068 VND/ CAD và bán ra 17,669 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,519 VND/ CHF và bán ra 25,372 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,769 VND/ CHF và bán ra 25,372 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,471 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,340 VND/ CNY và bán ra 3,471 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,497 VND/ EUR và bán ra 27,705 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,702 VND/ EUR và bán ra 27,705 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,174 VND/ GBP và bán ra 30,292 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,390 VND/ GBP và bán ra 30,292 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,062 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,862 VND/ HKD và bán ra 3,062 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 225.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.7 VND/ JPY và bán ra 225.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,633 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,482 VND/ MYR và bán ra 5,633 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,531 VND/ SGD và bán ra 17,213 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,612 VND/ SGD và bán ra 17,213 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 702.0 VND/ THB và bán ra 766.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 711.0 VND/ THB và bán ra 766.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,156 VND/ AUD và bán ra 16,760 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,256 VND/ AUD và bán ra 16,660 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,127 VND/ CAD và bán ra 17,630 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,227 VND/ CAD và bán ra 17,430 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,748 VND/ CHF và bán ra 25,261 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,848 VND/ CHF và bán ra 25,111 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,327 VND/ CNY và bán ra 3,498 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,603 VND/ DKK và bán ra 3,878 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,766 VND/ EUR và bán ra 27,328 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,866 VND/ EUR và bán ra 27,178 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,428 VND/ GBP và bán ra 29,933 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,528 VND/ GBP và bán ra 29,733 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,900 VND/ HKD và bán ra 3,111 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.7 VND/ JPY và bán ra 224.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.2 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.91 VND/ KRW và bán ra 21.11 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,406 VND/ MYR và bán ra 5,881 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,555 VND/ NOK và bán ra 2,708 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,987 VND/ NZD và bán ra 15,398 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 500.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,561 VND/ SEK và bán ra 2,815 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,649 VND/ SGD và bán ra 17,051 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,749 VND/ SGD và bán ra 16,951 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 796.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 706.0 VND/ THB và bán ra 791.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,087 VND/ USD và bán ra 23,299 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,039 VND/ AUD và bán ra 16,502 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,104 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,079 VND/ CAD và bán ra 17,453 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,148 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,599 VND/ CHF và bán ra 25,196 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,698 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,620 VND/ EUR và bán ra 27,208 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,687 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,184 VND/ GBP và bán ra 29,819 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,360 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,944 VND/ HKD và bán ra 3,024 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.7 VND/ JPY và bán ra 221.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 20.70 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.88 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,372 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,959 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,615 VND/ SGD và bán ra 16,975 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,682 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 709.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,140 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,190 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,160 VND/ CAD và bán ra 17,510 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,230 VND/ CAD và bán ra 17,510 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,580 VND/ CHF và bán ra 25,430 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,730 VND/ CHF và bán ra 25,430 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,710 VND/ EUR và bán ra 27,170 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,790 VND/ EUR và bán ra 27,170 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,320 VND/ GBP và bán ra 29,810 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,440 VND/ GBP và bán ra 29,810 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.2 VND/ JPY và bán ra 222.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 222.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.60 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.50 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,400 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,080 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,700 VND/ SGD và bán ra 17,030 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,720 VND/ SGD và bán ra 17,130 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,160 VND/ AUD và bán ra 16,450 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 16,440 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,120 VND/ CAD và bán ra 17,440 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,200 VND/ CAD và bán ra 17,430 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,830 VND/ CHF và bán ra 25,190 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,710 VND/ EUR và bán ra 27,180 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,820 VND/ EUR và bán ra 27,170 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,440 VND/ GBP và bán ra 29,960 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,560 VND/ GBP và bán ra 29,950 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.4 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.7 VND/ JPY và bán ra 221.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,080 VND/ NZD và bán ra 15,420 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,600 VND/ SGD và bán ra 16,970 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,750 VND/ SGD và bán ra 16,970 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 660.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,130 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,130 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 04:32 ngày 29/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,012 VND/ AUD và bán ra 16,749 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,174 VND/ AUD và bán ra 16,749 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,947 VND/ CAD và bán ra 17,678 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,118 VND/ CAD và bán ra 17,678 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,521 VND/ CHF và bán ra 25,374 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,769 VND/ CHF và bán ra 25,374 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,338 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,567 VND/ EUR và bán ra 27,663 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,700 VND/ EUR và bán ra 27,663 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,110 VND/ GBP và bán ra 30,266 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,256 VND/ GBP và bán ra 30,266 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,840 VND/ NZD và bán ra 15,635 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,990 VND/ NZD và bán ra 15,635 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 373.4 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 273.1 VND/ RUB và bán ra 373.4 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,439 VND/ SGD và bán ra 17,204 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,605 VND/ SGD và bán ra 17,204 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Giá vàng hôm nay 28/9 | giá vàng sjc ngày hôm nay | fbnc

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/9: ngân hàng đồng loạt tăng giá usd

Cô thủy acca hướng dẫn về kế toán chênh lệch tỷ giá theo tt 200

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

[bts film] •tập 1• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá hối đoái là gì?

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/12: giá mua các đồng tiền tăng

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Chênh lệch tỷ giá theo thông tư 200 - kế toán tài chính - bản quyền kế toán hợp nhất

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/9: tỷ giá trung tâm bật tăng 9 đồng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/9: giá usd chợ đen tăng mạnh

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá euro tại chợ đen ngày 8/6/2020

Hướng dẫn xem tỷ giá ngoại tệ mới nhất bằng zalo (usd, eur, gbp, sgd, aud, cad...) | zalo bank

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/04/2020 | tỷ giá usd hôm nay cập nhập sớm nhất | tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/9: vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8: vietinbank giảm 20 đồng ở giá mua

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/9: giá usd tăng tại một số ngân hàng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá usd hôm nay 11/4: đồng usd tiếp tục suy yếu

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/8: giá usd chợ đen giảm mạnh

Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/9: vietcombank đồng loạt tăng giá nhiều tiền tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/9: vietcombank tăng giá nhân dân tệ, yen nhật, bảng anh

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ mới nhất || fast news

Quốc gia muốn biến 23 tỷ tờ tiền thành vô giá trị và cái kết

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/9: tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6/2020 || giá đôla mỹ tăng giảm trái chiều

Lan tiền tỷ: giá trị thật hay chiêu thổi giá? | vtv24

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tài chính quốc tế - bài tập tỷ giá chéo


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng Nông Nghiệp trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!