-
Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Trong Tháng 8/2019
-
Xem Ngày Động Thổ Khởi Công Làm Nhà Hợp Với Tuổi Gia Chủ
-
Dơi Làm Tổ Trong Nhà Tốt Hay Xấu, Điềm Báo Gì? Xem Ngay Phong Thủy!
-
Tuổi Đinh Tỵ 1977 Xây Nhà Năm 2021 Có Tốt Không Để Mang Tài Lộc Đến
-
Xem Ngày Tốt Làm Nhà, Xây Nhà Tháng 2 Năm 2021
Tháng 8, tháng của mùa thu, mùa yêu thương tràn về mùa của tình yêu tình bạn nảy nở đón chào những đôi tình nhân chuyển bị cưới xin, các bạn trẻ chuẩn bị 1 năm học mới đầy hào hứng sau những ngày xa trường Tình bạn lại gắn bó với nhau sau nhiều ngày đợi chờ. Bạn đang có ý định làm việc trọng đại như kết hôn, cưới hỏi, mua nhà, tậu xe… Bạn không biết tháng 8 năm 2021 có những ngày nào đẹp? Cùng chúng tôi xem ngày đẹp tốt xấu tháng 8/2018 trong bài viết sau, để lựa chọn những ngày đẹp nhất.
Ngày đẹp xấu ở đây được đánh giá nói chung. Nghĩa là nếu ngày này là đẹp thì vẫn có những việc là xấu, không làm. Ngược lại, có ngày là xấu nhưng lại có việc là đẹp, có thể làm. Khi đã chọn ngày đẹp theo công việc dự định làm. Những công việc lớn ảnh hưởng nhiều tới con người như: Xây nhà, Cưới hỏi, Mua xe nếu không có trong mục Việc đẹp đó thì không nên tiến hành – dù ngày đó được ghi là đẹp. Còn những việc nhỏ thì có thể thi triển.
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).
Giờ đẹp (hoàng đạo): Giờ Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
--- Bài cũ hơn ---
-
Xem Ngày Chuyển Nhà Tháng 12 Năm 1958, Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Theo Tuổi Mậu Tuất 1958
-
Chọn Ngày Nhập Trạch Tháng 12 Năm 2021 Và Những Lưu Ý Cần Biết
-
Xem Ngày Chuyển Nhà Tháng 2 Năm 2021, Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Theo Tuổi Ất Sửu 1985
-
Tuổi Ất Sửu 1985 Xây Nhà Năm 2021 Có Tốt Không Để Mang Tài Lộc Đến
-
Xem Tuổi Làm Nhà Năm 2021 Cho Tuổi Canh Thân 1980